Thuộc địa Thụy Điển
• 1650 | 2.200.000 |
---|---|
Đơn vị tiền tệ | Riksdaler |
Ngôn ngữ thông dụng | Ngôn ngữ chính thức: Tiếng Thụy Điển Ngôn ngữ địa phương: Tiếng Na Uy, Tiếng Phần Lan, Tiếng Estonia, Tiếng Nga, Tiếng Đức |
Thủ đô | Stockholm |
Tôn giáo chính | Giáo hội Thụy Điển |
Chính phủ | Quân chủ chuyên chế, Quân chủ lập hiến |
• Giải thể | 1878 |
• Thành lập | 1638 |
Vị thế | Đế quốc |
Mã ISO 3166 | SE |
Lịch sử |